1. Nguyên tắc: in phun mực trực tiếp lên sản phẩm đang di chuyển trên dây chuyền, băng tải.
2. Nguồn điện tự động: 90÷250VAC – 50/60Hz. Công suất tiêu thụ < 80W.
3. Môi trường hoạt động: 5o ÷ 45oC, độ ẩm: 10% ÷ 90%.
4. Số đầu in:
- Model LP7100+ gắn được 1 đầu in 7 dots (Fonts chữ: gồm 5x5, 7x5, 7x10).
- Model LP7200+ gắn được 1 đầu in 16 dots(Fonts chữ: gồm 5x5, 7x5, 7x10, 16x10, 16x20) hoặc gắn được 2 đầu in 7 dots.
- Model LP7400+ gắn được 1 đầu in 32 dots. Và nhiều chủng loại khác.
5. Chiều cao chữ in: nhiều loại đầu, nhiều loại kích cỡ và chiều cao khác nhau.
6. Số dòng in: 1 dòng đối với đầu in 7 dots, 2 dòng đối với đầu in 16 dots và 4 dòng đối với đầu in 32 dots.
7. Tốc độ in: Có thể đạt 100 m/phút.
8. In đậm, tăng độ rộng lên đến 9 lần.
9. Độ rộng chữ: điều chỉnh trên máy hoặc theo băng chuyền.
10. Chức năng in thời gian tự động: in ngày, tháng, năm, giờ, phút, giây, ca kíp, hạn sử dụng, ngày trong năm.
11. Chức năng in ngược, in đảo ngược, in liên tục.
12. In số đếm: bộ đếm 4 số, đếm lên và đếm xuống.
13. Bộ nhớ: máy có khả năng lưu trữ được 100 bản tin.
14. In logo: máy có khả năng in được logo.
15. Mực in: có nhiều màu và nhiều loại mực cho phép in trên nhiều loại bề mặt khác nhau như giấy, gỗ, inox, kính, da, nhựa …và các loại bề mặt phẳng, cong, lồi lõm, dợn sóng.
16. Vị trí in: nằm ngang, xiên góc, đặc biệt từ trên xuống.